B: "Um, I don't remember." Ý nghĩa của từ Um trong từng trường hợp. Um có nghĩa là gì? Để hiểu ý nghĩa từ Um trong từng trường hợp cụ thể có thể tham khảo ý ngĩa của từ này qua những nội dung sau: - Ý nghĩa từ um trên facebook
Ví dụ" anime boys." anime boys có nghĩa là "oh yeah i forgot you were a anime boy simp". Ví dụ Danh từ anime boys có nghĩa là • The reason why the ppl have standards so high that possibly no one can reach Sorry not sorry Anime boys are the best UwU a boi that knows a lot about anime and everything he does is related to an anime in some way. they are usually extremely caring and
Các câu hỏi được gợi ý. Hiển thị thêm. Từ này shilk có nghĩa là gì? Từ này live commerce có nghĩa là gì? Từ này 1. what does cream pie means? is it slang? 2. when this word is suitable in use "puppy do
Bảng tiêu chuẩn ống thép SCH20, SCH40, SCH80. Các kích cỡ ống khác nhau được sản xuất theo những cách khác nhau và điều này đã ảnh hưởng đến cách thức hoạt động của việc định cỡ ống. Điều này có nghĩa là kích thước (NPS) ⅛″ đến 12″ có đường kính ngoài lớn
Commemorate Là Gì - Nghĩa Của Từ Commemorate. to remember officially và give respect to a great person or sự kiện, especially by a public ceremony or by making a statue or special building: Bài Viết: Commemorate là gì Although disruptive from the point of view of heritage preservation, these two popular practices follow the established conventions of commemorating or
Vay Tiền Trả Góp 24 Tháng. Cấu trúc remember được dùng để gợi nhắc cho một người nào đó nhớ về một việc mà người đó đã làm trong quá khứ hoặc nhắc nhở người đó nhớ để làm gì. Ngoài dạng bài tập về nhận diện dạng động từ được sử dụng đằng sau remember dựa vào cách sử dụng của nó thì remember còn xuất hiện trong bài tập viết lại câu từ cấu trúc remember sang câu có sử dụng “forget” và từ câu trực tiếp có sử dụng remember sang câu gián tiếp. Và đặc biệt, remember còn được sử dụng rất nhiều trong văn nói hằng ngày. Vì cấu trúc remember là một mảng cấu trúc ngữ pháp rất quan trọng. Hiểu được điều đó, hôm nay, Trường Anh Ngữ Wow English sẽ cùng các bạn ôn tập lại khái niệm, vị trí, cấu trúc, cách sử dụng của remember và đi làm bài tập về nó nhé!!! Cấu trúc Remember trong tiếng Anh được sử dụng khi muốn nhắc nhở để nhớ về một điều gì đó, nhớ để làm một việc gì đó hay gợi nhắc về việc đã làm. Ví dụ I remember yesterday I told you to wake me up early this morning but you forgot that Con nhớ là con bảo mẹ gọi con dậy sớm vào sáng nay nhưng mẹ lại quên mất Nhân vật “tôi” được nhắc đến trong câu nhắc lại cho mẹ bạn ấy nhớ rằng hôm qua bạn ấy đã nhờ mẹ gọi bạn ấy dậy sớm vào buổi sáng nay nhưng mẹ bạn ấy đã quên không đánh thức bạn ấy dậy. Ta thấy, cũng giống như các động từ khác – remember thường đứng sau chủ ngữ và trong một số trường hợp khi câu có thêm trạng từ bổ ngữ thì remember đứng sau trạng từ đó. Sau remember thường là động từ nguyên thể V0 có “to” hoặc động từ dạng V_ing. Ví dụ Linda remembers to do the homework otherwise the teacher will give her a low mark. Linda nhớ phải làm bài tập về nhà nếu không cô giáo sẽ cho cô ấy điểm thấp. John remembers locking her house when going out to avoid thieves. John nhớ đã khoá cửa nhà mỗi khi ra ngoài để tránh bị trộm cắp. 3 Cấu trúc Remember và các cách dùng tương ứng Cấu trúc Remember + to V nhớ để làm gì, nhớ phải làm gì Remember + to + V nguyên thể Remember khi đi với to V đuọc sử dụng để nhắc nhở ai đó nhớ để làm gì hoặc nhớ phải làm gì. Ví dụ I always remember to turn down the light when nobody use it. Tôi luôn nhớ phải tắt đèn khi không ai sử dụng. Linda remembers to wash her socks today, it’s nearly a week. Linda nhớ phải giặt tất của mình hôm nay, cô ấy đã để nó gần một tuần rồi. Ngoài việc sử dụng remember để nhắc nhở người khác cần làm điều gì, thì ta còn có thể sử dụng cấu trúc “not forget” để thay thế. Cấu trúc “not forget” được dùng để nhắc nhở ai đó đừng quên phải làm một việc gì đó “not forget + to + V0nguyên thể” Đây là hai dạng cấu trúc thường xuyên xuất hiện trong bài tập viết lại câu. Đề bài có thể yêu cầu bạn viết lại câu từ câu có sử dụng cấu trúc remember sang sử dụng cấu trúc not forget và ngược lại. Ví dụ 1 You have to remember to come to the tomorrow’s morning meeting in time. Bạn phải nhớ đến đúng giờ vào buổi họp vào sáng mai đấy → You mustn’t forget to come to tomorrow's morning meeting in time. Ví dụ 2 I remind John to remember to hold his girlfriend’s birthday party otherwise she’s gonna be sad. Tôi nhắc John nhớ tổ chức sinh nhật bạn gái của anh ấy nếu không cô ấy sẽ buồn lắm → I remind John don’t forget to hold his girlfriend’s birthday party otherwise she’s gonna be sad. Cấu trúc Remember + V_ing Trái ngược với dạng kết hợp “to Verb”, remember đi với V-ing biểu thị ý nghĩa nhớ về một việc đã làm, nhớ đã làm gì. Remember + V_ing Ví dụ I remember sending my report two days ago otherwise my boss is gonna punished me. Tôi nhớ đã nộp báo cáo của mình từ 2 ngày trước nếu không sếp sẽ phạt tôi mất Andy remembers sending an email to her customer about this month’s special offers. Andy nhớ đã gửi email cho khách hàng của cô ấy về những ưu đãi đặc biệt của tháng này. Cấu trúc Remember trong câu gián tiếp Có lẽ dạng bài tập về viết lại câu từ câu sử dụng remember sang câu sử dụng “not forget” là dạng bài tập đã quá quen thuộc với các bạn học rồi. Tuy nhiên, dạng bài tập về viết lại câu có sử dụng cấu trúc remember trong câu trực tiếp sang câu gián tiếp có lẽ là một dạng bài tập khá mới mẻ với một số bạn. Cùng Wow English tìm hiểu ngay nhé. Câu Câu trực tiếp “remember + to V nguyên thể” hoặc “remind + to + V nguyên thể” Câu gián tiếp S + said to/ told + sbd “Remember to V nguyên thể…” hoặc S + reminded + sbd+ to V nguyên thể… Ví dụ Linda told him “Remember to turn off the computer when not using it because it still use energy”. ➔ Linda reminded him to turn off the computer when not using it because it still use energy. Linda nhắc nhở anh ta nhớ tắt máy tính khi không sử dụng vì nó vẫn tiêu tốn điện Lan said to me “Remember to stop shouting too loud with others. It’s bad-mannered” ➔ Lan reminded me to stop shouting too loud. Lan nhắc tôi nhớ dừng hét lớn với người khác vì như vậy là bất lịch sự. Bài tập về Cấu trúc Remember Có đáp án chi tiết Bài tập Bài 1 Chia dạng đúng của động từ trong các câu sau Remember lock_______ the door and windows before go_______outside. Linda remembered post ______ the letter to her new friend yesterday. Jim remembered book _____a room in the hotel last night. I remember fix ______ the bike for Jim tomorrow. Did you remember turn ____the stove off before you left? Bài 2 Chọn đáp án đúng cho các câu sau 1. They think I forgot all about the party last night because I drank too much, but I clearly remember the way ____ home A. going B. went C. to go 2. The shop clerks remember ____ three men go inside the shop. 3. The thieves would have not stealed if she’d remembered ____ them before leaving. A. locking B. to lock C. to locking 4. Do you remember ________ his book? A. giving back B. to give C. to giving 5. I remember that i ________ the door before i left home A. closed B. closing C. to close Bài 3 Viết lại các câu sau từ câu có sử dụng remember sang câu sử dụng “not forget hoặc từ câu remember trực tiếp sang câu gián tiếp Remember to check carefully before signing a contract. I’ll never forget meeting you for the first time She said Jonh remember to update customers’ databases Don't forget to buy me a book She remembers to complete the report to the secretary last week Đáp án Bài 1 to lock, going booking sending to fix to turn Bài 2 A B B B Bài 3 Don’t forget to check carefully before signing a contract. I will always remember meeting you for the first time She reminded John to update customers’ databases Remember to buy me a book She doesn’t forget to complete the report to the secretary last week Vừa rồi, các bạn đã cùng Trường Anh ngữ WOW English tìm hiểu và ôn tập lại kiến thức về khái niệm, vị trí của remember trong câu, đặc biệt quan trọng là cấu trúc và cách sử dụng của remember, và cuối bài là các dạng bài tập về cấu trúc remember có đáp án chi tiết. WOW English mong với bài viết này thì các bạn học đã chắc chắn hơn về kiến thức về cấu trúc remember, có thể áp dụng để làm bài tập một cách chính xác và giao tiếp trôi chảy. Chúc các bạn học tập vui vẻ!!! Nếu bạn gặp bất kỳ khó khăn gì trong qua trình học tập và sử dụng tiếng Anh, đừng ngần ngại mà hãy liên hệ với chúng mình qua phiếu dưới đây để nhận được tư vấn miễn phí nhé! HOẶC ĐỂ LẠI THÔNG TIN ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ Chỉ cần điền đầy đủ thông tin bên dưới, tư vấn viên của WOWENGLISH sẽ gọi điện và tư vấn hoàn toàn miễn phí cho bạn và! XEM THÊM CÁC KHÓA HỌC [one_second][list icon=”icon-lamp” image=”” title=”KHÓA E-TOTAL” link=” target=”new_blank” animate=”” rel”nofollow”]GIAO TIẾP TỰ TIN[/list][/one_second] [one_second][list icon=”icon-lamp” image=”” title=”LAZY ENGLISH” link=” target=”new_blank” animate=”” rel”nofollow”]PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY[/list][/one_second]
“Remember” trong Tiếng Anh có nghĩa là “nhớ, nhớ về, nhớ lại”. Theo ngay sau động từ này có thể là một “to + V_infinitive” hoặc một danh động từ “gerunds”; với mỗi cấu trúc trên, câu sẽ mang một ý nghĩa khác nhau hoàn toàn. Có rất nhiều bạn thường hay thắc mắc rằng Khi nào thì theo sau nó là “to + V_infinitive” ? Và khi nào thì phải là “Gerund” ? Để giải quyết vấn đề lẫn lộn cách chia dạng của động từ đi kèm, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu thêm về cấu trúc và cách sử dụng Remember trong tiếng Anh. 1. Remember nghĩa là gì? Ý nghĩa thông dụng nhất trong tiếng Anh mà Remember mang đó là việc nhớ lại, mang một ý thức trong tâm trí về ai đó, hoặc điều gì đó đến suy nghĩ hiện tại. Ví dụ – I remember the screech of the horn as the car came towards me Tôi nhớ là nghe thấy tiếng còi khi chiếc xe đến gần – No one remembered his name Không ai có thể nhớ tên của ông ấy Cùng tìm hiểu cấu trúc và cách sử dụng remember trong tiếng Anh nhé! Remember còn có thể được hiểu theo nghĩa một ai đó có thật nhưng được tạo ra theo trí tưởng tượng của chủ thể. Ví dụ – He has remembered the boy in his will Anh ấy đã nhớ lại cậu bé theo cách của ảnh – Remember còn được dùng khi muốn nhấn mạnh tầm quan trọng của điều gì đó với người nghe. Ví dụ – You must remember that this is a secret Bạn phải nhớ rằng đây là một bí mật 2. Cấu trúc và cách dùng Remember trong tiếng Anh. Remember + to + Verb infinitive Chúng ta sử dụng cấu trúc “Remember + To + Verb infinitive” khi muốn nhấn mạnh chủ thể nhớ để làm việc gì đó, cấu trúc này tương đương với ý nghĩa của “not forget to do something” không quên làm gì đó. Tức là lúc này, hành động này Để dễ hiểu và dễ nhớ hơn, mời các bạn tham khảo các ví dụ sau đây – Did you remember to do the shopping? Bạn đã có nhớ đến việc đi mua sắm không? – Don’t forget to buy me a book Đừng quên mua cho tôi quyển sách nhé chưa mua – If we can’t manage things at home, such as cooking, cleaning, bathing or remembering to take our medications, we may not know where to go for help. Nếu chúng ta không thể quản lý mọi thứ ở nhà, chẳng hạn như nấu ăn, làm vệ sinh, tắm rửa hoặc nhớ uống thuốc, chúng ta có thể không biết phải đi đâu để được giúp đỡ. – Just remember to tread gently where feelings are concerned – your own as well as other people’s Chỉ cần bước đi nhẹ nhàng nơi mà cảm xúc dâng trào – Cho chính bạn, cũng như cho tất cả mọi người xung quanh – Please list your 5 choices in order, remember to sign your post, and get it in by midnight on the 21st Vui lòng liệt kê 5 lựa chọn của bạn theo thứ tự, nhớ ký tên vào bài đăng của và nhận lại nó vào lúc nửa đêm ngày 21 Đừng quên mất việc ghi nhớ nhé! Cấu trúc và cách dùng Remember + Gerunds. Như các bạn đã biết, Gerunds danh động từ nói cho dễ hiểu và dễ nhớ là động từ thêm “V_ing” để biến thành danh từ. Khi theo sau bởi Remember là một “The Gerund”, câu sẽ mang một ý nghĩa hoàn toàn khác. Lúc này câu sẽ mang ý nghĩa chủ thể nhớ lại chuyện đã làm. Ví dụ – I remember meeting you somewhere last year Tôi nhớ đã gặp bạn ở đâu đó hồi năm ngoái – I don’t remember signing a contract. Tôi không nhớ ký hợp đồng – I’ll never forget meeting you for the first time. Tôi sẽ không bao giờ quên lần đầu gặp bạn – I remember meeting her once. It must have been about five years ago. Tôi nhớ gặp cô ấy một lần. Chắc phải là khoảng năm năm trước đây. – She said she didn’t remember getting an email from him. Cô ấy nói rằng cô ấy không nhớ việc nhận một email từ anh ấy Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh nhé! Phúc Nguyễn.
remember * ngoại động từ - nhớ; nhớ lại, ghi nhớ =I remember seeing her somewhere+ tôi nhớ đã gặp cô ta ở đâu =he tried to remember the name+ anh ta cố nhớ lại cái tên đó =words and expression to be remembered+ từ và thành ngữ cần phải ghi nhớ - nhớ thưởng tiền, nhớ cho tiền =to remember a child on his birthday+ nhớ tặng quà cho một em nhỏ vào ngày sinh của em - gửi lời chào =please remember me to your sister+ làm ơn cho tôi gửi lời thăn chị anh - nhớ cầu nguyện cho ai... !to remember oneself - tỉnh lại, trấn tĩnh lại - sự nghĩ lại, sực nhớ lại remember anh còn nhớ ; anh có nhớ ; anh nhớ ; anh nên nhớ ; anh quên rồi ; anh quên ; anh se ̃ nhơ ́ la ; anh se ̃ nhơ ́ la ̣ ; anh se ̃ nhơ ́ ; anh ; biê ; biết chuyện ; biết rằng ; biết ; bà đã ruồng ; bước ; bạn còn nhớ ; bạn hãy nhớ rằng ; bạn nhớ chứ ; bạn nhớ ; bạn nên nhớ ; bạn vẫn nhớ ; bới ; bởi ; cha nhớ ; chú còn nhớ ; chú ; chưa quên ; chưa ; chỉ nhớ là ; chỉ nhớ ; chợt nhớ lại ; co ; co ̀ n nhơ ; co ̀ n nhơ ́ ; co ̀ ; co ́ nhơ ; co ́ nhơ ́ ; con còn nhớ ; con có nhớ ; con hãy nhớ ; con nhớ là ; con nhớ ; con ; các anh có nhớ ; các bạn còn nhớ ; các bạn có nhớ là ; các bạn có nhớ ; các bạn hãy nhớ rằng ; các bạn nhớ chứ ; các bạn nhớ ; các con nhớ lấy ; các cậu còn nhớ ; các ; còn bé ; còn nhó ; còn nhớ chứ ; còn nhớ cái ; còn nhớ có ; còn nhớ hồi ; còn nhớ không ; còn nhớ là tôi ; còn nhớ là ; còn nhớ lúc ; còn nhớ mà ; còn nhớ mình ; còn nhớ rõ ; còn nhớ về ; còn nhớ ; còn nhớ đó ; còn nhớ đến ; còn nhớ động tác ; còn nhờ ; còn quên ; còn ; có còn nhớ không ; có còn nhớ ; có làm ; có nhớ không ; có nhớ là ; có nhớ lúc ; có nhớ ta ; có nhớ ; có thấy ; có thể nhớ mọi chuyện ; có thể nhớ ; có ; cô nhớ ; cũng nhớ là ; cập tới ; cậu còn nhớ ; cậu có nhớ ; cậu là ; cậu nhớ không ; cậu nhớ ; cậu phải nhớ ; cậu quên ; cậu ; cổ ; cứ nhớ ; e còn nhớ ; em còn nhớ ; em có nhớ ; em nhớ ; em quên ; em thích ; em ; ghi lại ; ghi nhû vá ; ghi nhû ; ghi nhơ ; ghi nhận ; ghi nhớ về ; ghi nhớ ; ghi nhớ được ; gì cũng phải ; gì ; gìn ; gởi ; ha ; ha ̃ y nhơ ; ha ̃ y nhơ ́ ; hay nhơ ; hiểu ; huynh nhớ nhé ; hãy cố mà nhớ lại ; hãy ghi nhớ ; hãy luôn nhớ ; hãy luôn ; hãy là ; hãy nghĩ đến ; hãy nhơ ; hãy nhớ cho ; hãy nhớ là ; hãy nhớ lại ; hãy nhớ lấy lời ; hãy nhớ lấy ; hãy nhớ nhé ; hãy nhớ rằng ; hãy nhớ tới ; hãy nhớ về ; hãy nhớ ; hãy nhớ đến ; hãy nhờ ; hãy tưởng nhớ ; hãy ; hảy nhớ ; hồi tưởng ; không chỉ là tiền ; không còn nhớ ; không có ; không nhơ ; không nhớ gì cả … ; không nhớ lúc ; không nhớ nổi ; không nhớ ; không uống ; không ; kí ức về ; luôn nhớ ; là nhớ ; là ; làm gì ; lúc ; lại nhớ là ; lại nhớ ; may ; mà ; mày nhớ lại ; mày nhớ ; mẹ nhớ ; mọi người còn nhớ ; mới là ; ng nhơ ́ ; nghe này ; nghe nè ; nghe thấy ; nghĩ lại ; nghĩ ; nh nhơ ; nh § ; nhâ ̣ n ra ; nhìn này ; nhû r ± ; nhû vá ; nhû ; nhơ ; nhơ ́ chư ; nhơ ́ co ́ ; nhơ ́ mi ̀ nh đa ; nhơ ́ mi ̀ nh đa ̃ ; nhơ ́ nhe ́ ; nhơ ́ ra ; nhơ ́ về ; nhơ ́ ; nhơ ́ đâ ́ ; nhưng hãy nhớ ; nhưng xin nhớ rằng ; nhận ra ; nhận ; nhắc các ; nhắc lại ; nhớ bả mà ; nhớ bả ; nhớ cho ; nhớ chuyện ; nhớ chuyện đó ; nhớ chú ; nhớ chưa ; nhớ chứ ; nhớ cuộc ; nhớ có biết ; nhớ có lần ; nhớ có ; nhớ cả ; nhớ em ; nhớ gì cả ; nhớ gì hết ; nhớ gì về ; nhớ gì ; nhớ gì đó ; nhớ hay ; nhớ hết ; nhớ hết được ; nhớ hồi ; nhớ không ; nhớ ko ; nhớ kỹ ; nhớ là có ; nhớ là ; nhớ là đã ; nhớ lúc ; nhớ lúc đó ; nhớ lại rằng ; nhớ lại rồi ; nhớ lại ; nhớ lấy ; nhớ lần ; nhớ lắm ; nhớ lời ; nhớ mà ; nhớ mình từng ; nhớ mình ; nhớ mình đã ; nhớ mẹ ; nhớ nghe ; nhớ nhé ; nhớ những ; nhớ này ; nhớ nè ; nhớ nổi là ; nhớ nổi ; nhớ nỗi ; nhớ nữa ; nhớ phải ; nhớ ra là đã ; nhớ ra rồi ; nhớ ra ; nhớ ra được ; nhớ rõ ; nhớ rõ đó ; nhớ răng ; nhớ rất rõ về ; nhớ rất rõ ; nhớ rằng ; nhớ rồi ; nhớ ta ; nhớ tí gì về ; nhớ tí gì ; nhớ tôi ; nhớ tôi đã ; nhớ tơ ; nhớ tới ; nhớ về ; nhớ vụ ; nhớ ; nhớ điều ; nhớ điều đó ; nhớ đã ; nhớ đó ; nhớ được ; nhớ được đã ; nhớ đấy các cậu ; nhớ đấy ; nhớ đến ; nhớ động tác ; nhớ đời ; nhớ ơn ; nhờ ; nào nhớ nổi ; nào quên ; này ; nên nhû ; nên nhơ ; nên nhơ ́ ; nên nhớ là ; nên nhớ rằng ; nên nhớ ; nói nghe nè ; nếu anh thắng ; phải nghĩ ; phải nhớ rằng ; phải nhớ ; phải ; quên cái này nhé ; quên rồi ; quên ; quên đi ; r ; ra làm ; ra ; ráng nhớ ; rất nhớ ; rằng ; rồi ; suốt ; sẽ ghi nhớ ; sẽ nhớ ra ; sẽ nhớ ; sẽ nhớ đến ; thuyền ; thuộc ; thương nhớ ; thấy ; thức ; trí nhớ ; tuần trước ; tá ; tưởng nhớ ; tưởng ; tớ nhớ ; vẫn chỉ ; vẫn còn nhớ ; vẫn còn nhớ đến ; vẫn nhớ ; vẫn nhớ đấy ; vẫn nhớ đến ; vẫn nhớ … nhớ ; vẫn ; về ; vọng các ngươi biết ; vọng ; xin hãy nhớ lại ; xin hãy nhớ đến ; xin nhớ lại ; xin nhớ lấy ; xin nhớ rằng ; xin nhớ ; xin ông nhớ cho ; xin ông nhớ ; xăng ; y nhơ ; y ; ông còn nhớ ; ông nhớ ; đang ; đàn ; đàn ông ; đây là ước ; đã gọi ; đã nhớ ra ; đã nhớ ; đã quên ; đã thấy ; đã từng ; đã ; đó nhớ tới ; đúng ; đồng ý ; đừng quên ; ̀ ha ̃ y nhơ ́ ; ̀ nh nhơ ; ̀ nhơ ́ ; ́ i ; ́ ng ; ́ nhơ ; ́ nhơ ́ ; ́ y ; ́ ; ̉ ng nhơ ́ ; ở đây vẫn nhận ra ; remember anh còn nhớ ; anh có nhớ ; anh em cả mà ; anh nhớ ; anh nên nhớ ; anh quên rồi ; anh quên ; anh se ̃ nhơ ́ ; anh ; biê ; biê ́ ; biết chuyện ; biết ; bà đã ruồng ; bước ; bạn còn nhớ ; bạn hãy nhớ rằng ; bạn nhớ chứ ; bạn nhớ ; bạn nên nhớ ; bạn vẫn nhớ ; bới ; bởi ; cha nhớ ; chú còn nhớ ; chú ; chưa quên ; chưa ; chỉ nhớ là ; chỉ nhớ ; chợt nhớ lại ; co ; co ̀ n nhơ ; co ̀ n nhơ ́ ; co ̀ ; co ́ nhơ ; co ́ nhơ ́ ; con còn nhớ ; con có nhớ ; con hãy nhớ ; con nhớ là ; con nhớ ; con ; các anh có nhớ ; các bạn còn nhớ ; các bạn có nhớ là ; các bạn có nhớ ; các bạn hãy nhớ rằng ; các bạn nhớ chứ ; các bạn nhớ ; các con nhớ lấy ; các cậu còn nhớ ; các ; còn bé ; còn nhó ; còn nhớ chứ ; còn nhớ cái ; còn nhớ có ; còn nhớ hồi ; còn nhớ không ; còn nhớ là tôi ; còn nhớ là ; còn nhớ lúc ; còn nhớ mà ; còn nhớ mình ; còn nhớ rõ ; còn nhớ về ; còn nhớ ; còn nhớ đó ; còn nhớ động tác ; còn nhờ ; còn quên ; còn ; có còn nhớ không ; có còn nhớ ; có nhớ không ; có nhớ là ; có nhớ lúc ; có nhớ ta ; có nhớ ; có thấy ; có thể nhớ mọi chuyện ; có thể nhớ ; có ; cô nhớ ; cũng nhớ là ; cập tới ; cậu còn nhớ ; cậu có nhớ ; cậu là ; cậu nhớ không ; cậu nhớ ; cậu phải nhớ ; cậu quên ; cậu ; cổ ; cứ nhớ ; e còn nhớ ; em còn nhớ ; em có nhớ ; em nhớ ; em quên ; em thích ; em ; ghi lại ; ghi nhû vá ; ghi nhû ; ghi nhơ ; ghi nhận ; ghi nhớ về ; ghi nhớ ; ghi nhớ được ; gì cũng phải ; gì ; gìn ; gởi ; ha ; ha ̃ y nhơ ; ha ̃ y nhơ ́ ; hay nhơ ; hiểu ; huynh nhớ nhé ; hãy cố mà nhớ lại ; hãy ghi nhớ ; hãy luôn nhớ ; hãy luôn ; hãy nghĩ đến ; hãy nhơ ; hãy nhớ cho ; hãy nhớ là ; hãy nhớ lại ; hãy nhớ lấy lời ; hãy nhớ lấy ; hãy nhớ nhé ; hãy nhớ rằng ; hãy nhớ tới ; hãy nhớ về ; hãy nhớ ; hãy nhớ đến ; hãy nhờ ; hãy tưởng nhớ ; hãy ; hảy nhớ ; hồi tưởng ; hỡi con ; hỡi ; không chỉ là tiền ; không còn nhớ ; không có ; không nhơ ; không nhớ gì cả … ; không nhớ lúc ; không nhớ nổi ; không nhớ ; kí ức về ; luôn nhớ ; là nhớ ; là ; làm gì ; lúc ; lại nhớ là ; lại nhớ ; may ; mà ; mày nhớ lại ; mày nhớ ; mẹ nhớ ; mọi người còn nhớ ; ng nhơ ́ ; nghe này ; nghe nè ; nghe thấy ; nghĩ lại ; nghĩ ; nh nhơ ; nh § ; nhâ ̣ n ra ; nhìn này ; nhû r ± ; nhû ; nhơ ; nhơ ́ chư ; nhơ ́ co ́ ; nhơ ́ nhe ́ ; nhơ ́ ra ; nhơ ́ về ; nhơ ́ ; nhơ ́ đâ ́ ; nhưng hãy nhớ ; nhưng xin nhớ rằng ; nhận ra ; nhận ; nhắc các ; nhắc lại ; nhớ bả mà ; nhớ bả ; nhớ cho ; nhớ chuyện ; nhớ chuyện đó ; nhớ chú ; nhớ chưa ; nhớ chứ ; nhớ cuộc ; nhớ có biết ; nhớ có lần ; nhớ có ; nhớ cả ; nhớ em ; nhớ gì cả ; nhớ gì hết ; nhớ gì về ; nhớ gì ; nhớ hay ; nhớ hết ; nhớ hết được ; nhớ hồi ; nhớ không ; nhớ ko ; nhớ kỹ ; nhớ là có ; nhớ là ; nhớ là đã ; nhớ lúc ; nhớ lúc đó ; nhớ lại rằng ; nhớ lại rồi ; nhớ lại ; nhớ lấy ; nhớ lần ; nhớ lắm ; nhớ lời ; nhớ mà ; nhớ mình từng ; nhớ mình ; nhớ mình đã ; nhớ mẹ ; nhớ nghe ; nhớ nhé ; nhớ những ; nhớ này ; nhớ nè ; nhớ nổi là ; nhớ nổi ; nhớ nỗi ; nhớ nữa ; nhớ phải ; nhớ ra là đã ; nhớ ra rồi ; nhớ ra ; nhớ ra được ; nhớ rõ ; nhớ rõ đó ; nhớ răng ; nhớ rất rõ về ; nhớ rất rõ ; nhớ rằng ; nhớ rồi ; nhớ ta ; nhớ tí gì về ; nhớ tí gì ; nhớ tôi ; nhớ tôi đã ; nhớ tơ ; nhớ tới ; nhớ về ; nhớ vụ ; nhớ ; nhớ điều ; nhớ điều đó ; nhớ đã ; nhớ đó ; nhớ được ; nhớ được đã ; nhớ đấy các cậu ; nhớ đấy ; nhớ đến ; nhớ động tác ; nhớ đời ; nhớ ơn ; nhờ ; nào nhớ nổi ; nào quên ; nên nhû ; nên nhơ ; nên nhơ ́ ; nên nhớ là ; nên nhớ rằng ; nên nhớ ; nói nghe nè ; nếu anh thắng ; phải nghĩ ; phải nhớ rằng ; phải nhớ ; phải ; quên cái này nhé ; quên rồi ; quên ; quên đi ; r ; ráng nhớ ; rõ ; rất nhớ ; suốt ; sẽ ghi nhớ ; sẽ nhớ ra ; sẽ nhớ ; sẽ nhớ đến ; thuyền ; thuộc ; thương nhớ ; thấy ; thức ; trí nhớ ; tuần trước ; tá ; tưởng nhớ ; tưởng ; tớ nhớ ; vẫn chỉ ; vẫn còn nhớ ; vẫn còn nhớ đến ; vẫn nhớ ; vẫn nhớ đấy ; vẫn nhớ đến ; vẫn nhớ … nhớ ; về ; vềcchio ; vọng các ngươi biết ; xin hãy nhớ lại ; xin hãy nhớ đến ; xin nhớ lại ; xin nhớ lấy ; xin nhớ rằng ; xin nhớ ; xin ông nhớ cho ; xin ông nhớ ; y nhơ ; y ; ái ; ông còn nhớ ; ông nhớ ; đang ; đo ; đo ́ ; đàn ông ; đây là ước ; đã gọi ; đã nhớ ra ; đã nhớ ; đã quên ; đã từng ; đã ; đó nhớ tới ; đúng ; đồng ý ; đừng quên ; ̀ nh nhơ ; ̀ nhơ ́ ; ́ nhơ ; ́ nhơ ́ ; ́ y ; ̉ ng nhơ ́ ; ở đây vẫn nhận ra ; remember; call back; call up; recall; recollect; retrieve; think recall knowledge from memory; have a recollection remember; think of keep in mind for attention or consideration remember; think back recapture the past; indulge in memories remember; commend mention as by way of greeting or to indicate friendship remember; commemorate call to remembrance; keep alive the memory of someone or something, as in a ceremony remember * ngoại động từ - nhớ; nhớ lại, ghi nhớ =I remember seeing her somewhere+ tôi nhớ đã gặp cô ta ở đâu =he tried to remember the name+ anh ta cố nhớ lại cái tên đó =words and expression to be remembered+ từ và thành ngữ cần phải ghi nhớ - nhớ thưởng tiền, nhớ cho tiền =to remember a child on his birthday+ nhớ tặng quà cho một em nhỏ vào ngày sinh của em - gửi lời chào =please remember me to your sister+ làm ơn cho tôi gửi lời thăn chị anh - nhớ cầu nguyện cho ai... !to remember oneself - tỉnh lại, trấn tĩnh lại - sự nghĩ lại, sực nhớ lại rememberable English Word Index A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z . Vietnamese Word IndexA . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z . Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi Tweet
Trang chủ/English Lessons/Remind’ và Remember’ Cách dùng và ví dụ trong tiếng Anh English Lessons Leave a comment 142 Views Sự khác biệt giữa Remind’ và Remember’ là gì? Nhiều người học tiếng Anh nhầm lẫn giữa hai từ này. Xem bài học đơn giản này để tìm hiểu sự khác biệt về ý nghĩa và sự khác biệt về ngữ pháp giữa “Remind” và “Remember” bạn nhé. Nguồn tham khảo Về Phạm Quốc Toàn Ham học hỏi, mong muốn chia sẻ kiến thức với mọi người Related Articles Check Also Cách nói về số trong tiếng Anh Số 1 trong số đếm là “one”, số thứ tự là “first”. Vậy bạn có …
rememberTừ điển Collocationremember verb ADV. clearly, distinctly, vividly, well I distinctly remember Jane saying that the show started at eight. I remember Miss Scott very well. dimly, vaguely correctly, rightly If I remember correctly, you were supposed to collect the keys on your way here. fondly She fondly remembered her early years in India. still always I'll always remember this holiday. suddenly belatedly Julia belatedly remembered what else she was supposed to do. VERB + REMEMBER can/could I can't remember her name. try to be important to PREP. as He still remembered her as the lively teenager he'd known years before. for She is best remembered for her first book, In the Ditch’. Từ điển knowledge from memory; have a recollection; retrieve, recall, call back, call up, recollect, thinkI can't remember saying any such thingI can't think what her last name wascan you remember her phone number?Do you remember that he once loved you?call up memorieskeep in mind for attention or consideration; think ofRemember the AlamoRemember to call your mother every day!Think of the starving children in India!recapture the past; indulge in memories; think backhe remembered how he used to pick flowersshow appreciation toHe remembered her in his willmention favourably, as in prayerremember me in your prayersmention as by way of greeting or to indicate friendship; commendRemember me to your wifeexercise, or have the power of, memoryAfter the shelling, many people lost the ability to remembersome remember better than otherscall to remembrance; keep alive the memory of someone or something, as in a ceremony; commemorateWe remembered the 50th anniversary of the liberation of AuschwitzRemember the dead of the First World WarEnglish Synonym and Antonym Dictionaryremembersrememberedrememberingsyn. recall recognize recollect remindant. forget
remember nghĩa là gì